image banner
Tổng quan Khu CN Bắc Đồng Phú - Bình Phước
Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt vào Quy hoạch phát triển các Khu công nghiệp tại Việt Nam tới năm 2015 tại Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày  21/08/2006 với diện tích quy hoạch dự kiến ban đầu là 250 ha.  Ngày 21/04/2008, Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú được phê duyệt điều chỉnh diện tích quy hoạch từ 250 ha xuống còn 200 ha tại Công văn số 575/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ.  Ngày 01/09/2009, KCN Bắc Đồng Phú được UBND tỉnh Bình Phước  phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 với diện tích quy hoạch được phê duyệt là 183,8 ha Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú tiếp tục được điều chỉnh quy hoạch tại các Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 27/09/2012 và Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh Bình Phước, theo đó sáp nhập khu trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Đồng Phú vào KCN Bắc Đồng Phú. Ngày 19/04/2016, UBND tỉnh Bình Phước lại Ban hành Quyết định số 906/QĐ-UBND về việc điều chỉnh Quy hoạch KCN Bắc Đồng Phú, chuyển một phần diện tích đất công nghiệp của khu thành đất thương mại dịch vụ.

Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú - Bình Phước

KHU CÔNG NGHIỆP BẮC ĐỒNG PHÚ - BÌNH PHƯỚC

I. Thông tin tổng quan về KCN Bắc Đồng Phú

Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt vào Quy hoạch phát triển các Khu công nghiệp tại Việt Nam tới năm 2015 tại Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày  21/08/2006 với diện tích quy hoạch dự kiến ban đầu là 250 ha. 
Ngày 21/04/2008, Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú được phê duyệt điều chỉnh diện tích quy hoạch từ 250 ha xuống còn 200 ha tại Công văn số 575/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ. 
Ngày 01/09/2009, KCN Bắc Đồng Phú được UBND tỉnh Bình Phước  phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 với diện tích quy hoạch được phê duyệt là 183,8 ha
Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú tiếp tục được điều chỉnh quy hoạch tại các Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 27/09/2012 và Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh Bình Phước, theo đó sáp nhập khu trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Đồng Phú vào KCN Bắc Đồng Phú. Ngày 19/04/2016, UBND tỉnh Bình Phước lại Ban hành Quyết định số 906/QĐ-UBND về việc điều chỉnh Quy hoạch KCN Bắc Đồng Phú, chuyển một phần diện tích đất công nghiệp của khu thành đất thương mại dịch vụ.
Hiện nay, Sau nhiều lần điều chỉnh, KCN Bắc Đồng Phú có diện tích quy hoạch là 189,053 ha bao gồm Phân Khu A có diện tích quy hoạch 135,874 ha và Phân Khu B có diện tích quy hoạch là 53,179 ha. Tổng diện tích đất công nghiệp cho thuê của khu là khoảng hơn 127 ha. 
Về vị trí
KCN Bắc Đồng Phú có vị trí quy hoạch thuộc thị trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú và một phần thuộc xã Tiến Hưng, Thị xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước. Khu A có ranh giới phía Bắc giáp với Bệnh viện Thánh Tâm, phía Nam giáp với đất dân sinh và đường đất hiện hữu, phía Đồng giáp với Đường ĐT 741, phía Tây giáp với đất canh tác cây cao su; Khu B có ranh giới phía Bắc, phía Đông và phía Tây giáp với đất dân sinh, phía Nam giáp với Đường Đất
Về giao thông và liên kết vùng
Khoảng cách từ Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú tới các khu vực trung tâm
+ Cách Trung tâm tỉnh Bình Phước 7km
+ Cách Thành phố HCM 89 km
+ Cách sân bay Tân Sơn Nhất 95 km
+ Cách cảng sông Thạnh Phước 60 km
Về hoạt động
Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú được phê duyệt chủ trương đầu tư năm 2009, có thời hạn hoạt động tới năm 2059 với mục tiêu tập trung thu hút các lĩnh vực đầu tư chính là: Cơ khí chế tạo máy; Điện, điện tử, công nghệ thông tin; Hóa dược; Dệt may; Vật liệu xây dựng; Công nghiệp tiêu dùng...

II. Cơ sở hạ tầng của Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

Hệ thống cấp điện: Nguồn điện sản xuất trong KCN Bắc Đồng Phú được đảm bảo cung cấp từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Huyện Đồng Phú trực tiếp quản lý
Hệ thống cấp nước: Được lấy từ Nhà máy nước Đồng Xoài với Công suất cấp nước đạt 20.000 m3/ngày đêm 
Hệ thống xử lý nước thải: 
Hệ thống thông tin liên lạc: Sẵn sàng kết nối theo nhu cầu sử dụng của Nhà đầu tư

III. Chi phí thuê đất và các ưu đãi đầu tư tại KCN Bắc Đồng Phú

Phí sử dụng hạ tầng: 70 - 75 USD/m2/đến năm 2059 
Phí quản lý: 0.4 USD/m2/năm
Giá cấp điện: Theo giá điện của nhà nước
Giá cấp nước: Theo Quy định của UBND tỉnh Bình Phước
Phí xử lý nước thải: 0.35 USD/m3. Tùy vào chất lượng nước thải đầu vào
Lưu ý: Các đơn giá trên chưa bao gồm VAT và có thể được thay đổi mà không cần thông báo trước

IV. Hiện trạng thu hút đầu tư tại KCN Bắc Đồng Phú

Hiện nay, KCN đã cho thuê lấp đầy 100 % diện tích của Phân khu A và trên...% diện tích của Phân khu B với các dự án tiêu biểu như: Dự án In ấn của Công ty TNHH In Hoa Yong Yi; Dự án may mặc của Công ty TNHH Yakjin Sài Gòn; Dự án sản xuất Giày dép của Công ty TNHH Freewell (Việt Nam). 

 

Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty cổ phần khu công nghiệp Bắc Đồng Phú
Địa điểm thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú và một phần đất tại xã Tiến Hưng thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Diện tích Tổng diện tích 189 ha
Diện tích đất xưởng
Diện tích còn trống
Tỷ lệ cây xanh
Thời gian vận hành 2010
Nhà đầu tư hiện tại Công ty cổ phần khu công nghiệp Bắc Đồng Phú
Ngành nghề chính Những ngành nghề ít ô nhiễm môi trường hoặc ô nhiễm có khả năng xử lý được
Tỷ lệ lấp đầy 65%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ Trung tâm tỉnh Bình Phước: 7 km, thành phố Hồ Chí Minh: 89 km
Hàng không Sân bay Tân Sơn Nhất: 95 km
Xe lửa
Cảng biển Cảng Thạnh Phước (Bình Dương): 60 km , cảng Cát Lái (thành phố Hồ Chí Minh): 110 km
INFRASTRUCTURE:
Địa chất
Giao thông nội khu Đường chính
Đường nhánh phụ
Nguồn điện Điện áp Power line: 110/22KV
Công suất nguồn
Nước sạch Công suất
Công suất cao nhất 20000m3/ngày đêm
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 2000m3/ngày đêm
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 25 USD
Thời hạn thuê
Loại/Hạng
Phương thức thanh toán
Đặt cọc
Diện tích tối thiểu
Xưởng Giá thuê xưởng
Thời hạn thuê
Loại/Hạng
Phương thức thanh toán
Scale of factory
Đặt cọc
Diện tích tối thiểu
Phí quản lý Phí quản lý 0.4 USD/m2
Phương thức thanh toán hàng năm
Giá điện Giờ cao điểm 0.1 USD
Bình thường 0.05 USD
Giờ thấp điểm 0.03 USD
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Level A
Phí khác Bảo hiểm: có